越奸
越奸(粵拼:jyut6 gaan1;越南文:Việt gian),意思係出賣越南利益嘅越南人。不過「越奸」呢個詞喺越南歷史上唔同時間都曾經有過唔同意思。最初喺越南獨立同盟會以背叛越南民族,投靠法國殖民者越南人,例如保大帝就因為同法國搞關係,結果俾胡志明叫做越奸。越南獨立同盟會話要「武裝人民、懲治越奸」、「沒收法日帝國主義同越奸嘅資產」,1953年1月20日,胡志明在北越頒第133-SL號令「懲治越奸、反動同叛國行為」。[1][2][3][4][5]
參考
編輯- ↑ Những cuộc trả lời phỏng vấn báo chí của Bác Hồ (Phần 4), Trang tin điện tử Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh.
- ↑ Trả lời điện phỏng vấn của Dân quốc nhật báo (1949)(1), Hồ Chí Minh toàn tập, Tập 5 (1947 - 1949) 互聯網檔案館嘅歸檔,歸檔日期2015年12月8號,., Nhà Xuất bản Sự thật, Hà Nội, 1985, trang 211, 212.
- ↑ Paul Schuster Taylor (1981). Labor on the land: collected writings 1930-1970. Arno Press. p. 313.
- ↑ "Văn kiện các Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương khoá I: Chương trình Việt Minh". Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam. 2010-04-11.
{{cite web}}
: CS1 maint: url-status (link) - ↑ David W. P. Elliott (2007). The Vietnamese war: revolution and social change in the Mekong Delta, 1930-1975. East Gate. p. 52.