越南話方言
越南話主要有三柵方言區喺越南,分別係北部話(喺越南北部,河內話做代表)、中部話(喺越南中北部,乂安話做代表)撈南部話(喺越南中南部撈越南南部,西貢話做代表);而中南部噶順化講噶順化話個聲調佮一尐音韻特徵類似南部話,但另一尐音韻特徵同埋詞彙撈中部話接近,着認爲係中部話佮南部話中間噶過渡話。喺越南範圍之外,防城港京族三島講噶防城京族話佮泰國噶越南話都係越南話方言。
音韻
編輯聲母
編輯河內話特徵係合併 r 、d、gi 戥合併 x、s,係主流噶印象對於北部話,但其他北部話會區分出 r 或者區分齊三隻(似海防復禮);中部話普遍區分齊啲聲母;而南部話主流特徵係合併 d、gi 並讀成 [j](例:「用 (dùng)」「監 (giam)」)。
正寫法 | 北部話 | 中部話 | 順化 | 南部話 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
河內 | 海防
(復禮) |
河靜
(祿河)[3] |
廣平
(峰衙) |
廣南 | 平定 | 西貢 | 茶榮 | ||
x | [s] | [s] | [s] | [s], [ɕ] | [s] | [s] | [s] | [s] | [s] |
s | [ʂ] | [ʂ] | [ʂ] | [ʂ] | [ʂ] | [ʂ] | [ʂ] | ||
ch | [tɕ] | /c/ | [c] | [c] | [c] | [c] | [c] | [c] | [c] |
tr | /ʈ/ | [ʈ] | [ʈ] | [ʈ] | [ʈ] | [ʈ] | [ʈ] | [ʈ] | |
r | [z] | [ʐ] | [ʐ] | [ʐ], [r] | [ʐ], [r] | [r] | [r] | [r] | [ɣ] |
d | [dʱ] | [z], [dʱ] | [ʑ], [ð] | [j] | [j] | [j] | [j] | [j] | |
gi | [z] | [z] | [ʑ], [ʝ], [c], [ʈ][註 2] | ||||||
v[註 3] | [v] | [v] | [v] | [v] | [v] | [v], [j] | [v], [j] | [j], [vj], [v] |
韻母
編輯南部話主要特徵係央化噶 ê 、i 元音同埋啲韻尾有合併;而中部話特徵係冇雙元音化 ong、ông、ung、anh、ênh與及相應塞音尾,亦冇合併有韻尾似南部話噉。
正寫法 | 北部話 | 中部話 | 順化 | 南部話 | ||
---|---|---|---|---|---|---|
河內 | 河靜(祿河)[3] | 廣南[4] | 平定[5] | 西貢 | ||
-n, -t[註 4] | [n], [t] | [ŋ], [k] | ||||
-ng, -c[註 5] | [ŋ], [k] | |||||
on, ot | [ɔn], [ɔt] | [ɔŋ], [ɔk] | ||||
oong, ooc | [ɔŋ], [ɔk] | |||||
ong, oc | [ăwŋm], [ăwkp] | [ɔŋ], [ɔk] / [ɔŋm], [ɔkp] | [ăwŋm], [ăwkp] | [aŋ], [ak] | [æŋm], [ækp] | [ăwŋm], [ăwkp] |
ôn, ôt | [on], [ot] | [oŋ], [ok] | [oŋm], [okp] | |||
ôông, ôôc | [oŋ], [ok] | |||||
ông, ôc | [ə̆wŋm], [ə̆wkp] | [oŋ], [ok] / [oŋm], [okp] | [ăwŋm], [ăwkp] | [ɐŋm], [ɐkp] | [ăwŋm], [ăwkp] | |
un, ut | [un], [ut] | [uŋ], [uk] | [uŋ], [uk] | [ʊwŋm], [ʊwkp] | ||
ung, uc | [ʊwŋm], [ʊwkp] | [uŋ], [uk] / [uŋm], [ukp] | [ʊwŋm], [ʊwkp] | |||
en, et | [ɛn], [ɛt] | [ɛŋ], [ɛk] | ||||
eng, ec | [ɛŋ], [ɛk] | |||||
anh, ach | [ăjŋ], [ăjk] | [ɛɲ], [ɛc] | [ăn], [ăt] | [æn], [æt] | [ăn], [ăt] | |
ên, êt | [en], [et] | [en], [et] | [eɲ], [ec] | [ɤn, ɤt] | [ən], [ət] | |
ênh, êch | [ə̆jŋ], [ə̆jk] | [eɲ], [ec] | [ən], [ət] | [e:n], [e:t] | ||
in, it | [in], [it] | [in], [it] | [iɲ], [ic] | [in], [it] | [ɨn], [ɨt] | |
inh, ich | [iŋ], [ik] | [iɲ], [ic] | [ɨn], [ɨt] |
聲調
編輯声调 | 北部 | 中北部 | 中部 | 南部 | 對應粵語 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
荣市 | 清漳 | 河靜 | |||||
卬 | ˧ 33 | ˧˥ 35 | ˧˥ 35 | ˧˥ 35, ˧˥˧ 353 | ˧˥ 35 | ˧ 33 | 陰平 |
噲 | ˧˩̰˧ 31̰3/˧˩̰ 31̰ | ˧˩ 31 | ˧˩ 31 | ˧˩̰ʔ 31̰ʔ | ˧˩˨ 312 | ˨˩˦ 214 | 陰上 |
勅 | ˨˦ 24 | ˩ 11 | ˩ 11, ˩˧̰ 13̰ | ˩˧̰ 13̰ | ˩˧̰ 13̰ | ˦˥ 45 | 陰去 |
玄 | ˨˩̤ 21̤ | ˧ 33 | ˧ 33 | ˧ 33 | ˧ 33 | ˨˩ 21 | 陽平 |
我 | ˧ʔ˥ 3ʔ5 | ˩˧̰ 13̰ | 同噲 | 同𨤼 | 同噲 | 同噲 | 陽上 |
𨤼 | ˨˩̰ʔ 21̰ʔ | ˨ 22 | ˨̰ 22̰ | ˨̰ 22̰ | ˨̰ 22̰ | ˨˩˨ 212 | 陽去 |
詞彙
編輯指示詞撈代詞
編輯北部話 | 中部話 | 南部話 |
---|---|---|
này | ni, nì,
ni, nì (廣南-峴港) |
nầy, rày, nè |
thế này | ri này (清化)
ri nè (廣南-峴港) |
vầy, như vầy |
ấy | nớ,
nớ (廣南-峴港) |
đó |
thế, thế ấy | rứa, rứa nớ | vậy, vậy đó |
kia | tê | kia |
kìa | tề | kìa |
đâu | mô | đâu |
nào | mồ | nào |
sao, thế nào | răng | sao |
tôi | tui | tui, tôi |
tao | tau
ta (廣南-峴港) |
tao |
chúng tôi | bọn tui (清-乂-靜)
tụi tui (平治天) |
tụi tui |
chúng tao | choa, bọn choa (清-乂-靜,廣平)
tụi tau (治天) tụi ta (廣南-峴港) |
tụi tao |
mày | mi | mày, bay, bây |
chúng mày | bọn bây (清-乂-靜)
tụi mi, tụi bay (平治天,廣南-峴港) |
tụi mày, tụi bay, tụi bây |
nó | hắn | nó |
chúng nó | bọn hắn (清-乂-靜)
tụi hắn (平治天,廣南-峴港) |
tụi nó |
ông ấy | ông nớ
ông nớ (廣南-峴港) |
ổng |
bà ấy | mụ nớ (平治天)
bà nớ (廣南-峴港) |
bả |
cô ấy | o nớ,
cô nớ (廣南-峴港) |
cổ |
chị ấy | chị nớ
chị nớ, ả nớ (廣南-峴港) |
chỉ |
anh ấy | anh nớ, eng nớ
anh nớ (廣南-峴港) |
ảnh |
日常詞彙
編輯類 | 北部話 | 中部話 | 南部話 |
---|---|---|---|
動
物 |
lợn | lợn (清-乂-靜)
heo (平治天) |
heo |
ngan | ngan (清-乂-靜)
vit Xiêm (平治天,廣南-峴港) |
vịt Xiêm | |
hổ | hổ, khái (清-乂-靜)
cọp (平治天,廣南-峴港) |
cọp, hùm, ông ba mươi, khái | |
植
物 |
quả | quả, trấy (清-乂-靜,廣平)
trái (治天) |
trái |
hoa | hoa (清-乂-靜,廣平)
bông (治天) |
bông | |
đỗ | đỗ (清化)
độ (乂靜) đậu (平治天) |
đậu | |
ngô | ngô (清-乂-靜)
bắp (平治天) |
bắp | |
dứa | dứa, gai (清-乂-靜,廣平)
thơm (治天,廣南-峴港) |
khóm | |
lạc | lạc (清-乂-靜,廣平)
đậu phộng, đậu phụng (治天) |
đậu phộng, đậu phụng | |
roi | đào (清-乂-靜)
mận (平治天) |
mận | |
điều | điều | điều, đào lộn hột | |
lê | lê | lê, xá lị | |
táo | táo (清-乂-靜,廣平)
bôm (治天) |
bôm, táo (tây) | |
táo ta | táo | táo (ta) | |
na | na (清-乂-靜)
mãng cầu (平治天) |
mãng cầu dai, mãng cầu ta | |
mãng cầu gai | na gai (Thanh Nghệ Tĩnh)
mãng cầu gai, mãng cầu chua (平治天,廣南-峴港) |
mãng cầu Xiêm | |
hồng xiêm | hồng xiêm (清-乂-靜)
sabôchê (治天) |
sabôchê | |
củ đậu | củ độ (清-乂-靜)
củ đậu (平治天,廣南-峴港) |
củ sắn | |
sắn | sắn | khoai mì | |
dưa chuột | dưa chuột (清-乂-靜,廣平)
dưa leo (治天) |
dưa leo | |
rau mùi | mùi (清-乂-靜,廣平)
rau ngò (治天) |
ngò rí | |
mướp đắng | mướp đắng (乂靜) | khổ qua | |
bí ngô, bù rợ | bí đỏ, bí rợ | ||
cà rốt | cà rốt, củ cải đỏ | ||
cà chua | cà chua, cà tô-mát | ||
khoai tây | khoai tây, khoai lang tây | ||
đậu cô-ve, đậu ve | đậu que | ||
cải cúc | tần ô | ||
cải xanh | cải bẹ xanh | ||
cải bẹ muối dưa | cải xậy, cải tùa xậy, tùa xại, toàn xậy | ||
súp lơ, hoa lơ (xanh, trắng) | bông cải (xanh, trắng) | ||
dọc mùng | dọc mùng (清-乂-靜)
bạc hà (平治天) |
bạc hà | |
mùi tàu | ngò tàu | ngò gai | |
húng chanh | rau tần dày lá | ||
giếp cá | giấp cá | ||
rau diếp, xà lách | xà lách, cải (tai) bèo | ||
(cây/hoa) dâm bụt | râm bụt, dâm bụt | (cây/hoa) bông bụp | |
lá lốt | lá lốp | ||
cây cảnh | cây cảnh | cây kiểng | |
嘢
食 |
chè (tươi) | chè xanh, trà | trà |
xì dầu | xì dầu | nước tương, tàu vị yểu, xì dầu | |
mì chính | mì chính (清-乂-靜,平治)
vị tinh, bột ngọt (承天-順化) |
bột ngọt | |
tào phớ | đậu pha (清-乂-靜)
đậu hũ (平治天) |
tàu hủ | |
nem rán | nem, chả cuốn (清-乂-靜,平治)
ram (承天-順化,廣南-峴港) |
chả giò | |
ô mai | ô mai | xí muội | |
ly đá | ly đá | tẩy | |
bánh caramen | bánh caramen (清-乂-靜)
bánh flan (平治天) |
bánh flan, bánh lăng | |
嘢
使 |
kính | kính | kiếng |
ô | ô (清-乂-靜,廣平)
dù (治天) |
dù | |
rọ | cạo (清-乂-靜,廣平)
rọ (治天,廣南-峴港) |
rổ | |
chăn | chăn (清-乂-靜)
mền (平治天) |
mền | |
(mắc) màn | (mắc) màn (清-乂-靜,廣平)
(giăng) mùng (治天) |
(giăng) mùng | |
áo phông | áo phông (清-乂-靜,廣平)
áo thun (治天) |
áo thun | |
áo ấm | áo ấm, áo gió, áo khoác | áo lạnh, áo gió | |
mũ | mũ, mạo | nón | |
tất | tất | vớ | |
ảnh | ảnh,
hình |
hình | |
(thắp) nến | (thắp) nến (清-乂-靜,廣平)
đèn sáp (治天) |
(đốt) đèn cầy | |
dĩa | dĩa (清-乂-靜,廣平)
nĩa (治天) |
nĩa | |
đĩa | đĩa (清-乂-靜,廣平)
dĩa (治天) |
dĩa | |
thìa | thìa (清-乂-靜,廣平)
muỗng (治天) |
muỗng | |
muôi | môi (清-乂-靜,廣平)
vá (治天) |
vá | |
chén (rượu, trà) | ly (rượu, trà) | chung, ly (rượu, trà) | |
bát | đọi | chén | |
bát tô | tô | tô | |
cốc | ly | tách, ly | |
lọ | chai | chai | |
chậu | thau | thau | |
tẩy | tẩy (清-乂-靜,平治)
gôm (承天-順化) |
gôm | |
bút | bút (清-乂-靜,廣平)
viết (治天) |
viết | |
túi bóng | bao bóng (清-乂-靜,平治)
bịch/bọc (nylon) (承天-順化) |
bịch/bọc (nylon) (西貢)
bị (Nam Trung Bộ) | |
ô tô | ô tô, xe con | xe hơi | |
tàu hoả | tàu hỏa | xe lửa | |
(má) phanh | (má) phanh | (bố) thắng | |
lốp (xe) | lốp (xe) | vỏ (xe) | |
săm (xe) | săm (xe) (清-乂-靜,平治)
ruột (xe) (承天-順化) |
ruột (xe) | |
xích (xe) | xích (xe) (清-乂-靜,平治)
sên (xe) (承天-順化) |
sên (xe) | |
dầu nhờn | dầu nhớt | dầu nhớt | |
稱
呼 |
bố | bố (清化)
bọ (乂靜,廣平) ba (治天) |
ba, cha, tía |
anh cả | anh cả | anh hai | |
anh hai | anh hai | anh ba | |
(dạ) vâng | dạ | dạ, vâng [jəŋ] | |
動
作 |
dùng | dùng (清-乂-靜,平治)
xài (承天-順化) |
xài |
là | (bàn) ủi | (bàn) ủi | |
đèo | chở | chở, cộ | |
rẽ | rẽ, quènh (清-乂-靜)
quành (平治天) |
quẹo | |
ngã | bổ | té | |
đỗ (xe) | đỗ, độ (xe) (清-乂-靜)
đậu (xe) (平治天) |
đậu (xe) | |
(thi) đỗ | (thi) đỗ (清-乂-靜)
đậu (平治天) |
(thi) đậu | |
(thi) trượt | (thi) trượt (清-乂-靜,廣平)
rớt (治天) |
(thi) rớt | |
xơi, ăn | ăn | ăn | |
bổ | bổ (清-乂-靜)
mổ (平治天,廣南-峴港) |
xẻ | |
vồ | vồ (清-乂-靜,平治)
chụp (承天-順化) |
chụp | |
véo | véo, béo, bẹo, ngắt | ngắt, nhéo | |
(buồn) nôn | (buồn) nôn (清-乂-靜,平治)
(bụng) mửa (承天-順化) |
(mắc) ói | |
mắng | chửi, la, nạt | chửi, rầy | |
buồn cười | buồn cười | mắc cười | |
bắt nạt | bắt nạt (清-乂-靜)
ăn hiếp (平治天) |
ăn hiếp | |
mặc cả | mặc cả (清-乂-靜)
trả giá (平治天) |
trả giá | |
性
質 |
gầy | gầy (清-乂-靜)
ốm (平治天) |
ốm |
béo | béo (清-乂-靜)
mập (平治天) |
mập, ú | |
muộn | muộn (清-乂-靜,廣平)
trễ (治天) |
trễ | |
buồn | nhột | nhột | |
thủng | lủng (祿河,河靜), thủng | lủng | |
kiêu | kiêu (清-乂-靜)
chảnh (平治天) |
chảnh | |
(làm) cảnh | (làm) cảnh,
(làm) kiểng (順化-避諱王子Cảnh) |
(làm) kiểng | |
hỏng | hư | hư | |
lác (mắt) | lác (mắt) (清-乂-靜)
lé (平治天) |
lé | |
其
他 |
ngõ | ngõ (清-乂-靜,平治)
hẻm (承天-順化) |
hẻm |
ngách | hẻm (của ngõ)
kiệt nhỏ (của kiệt) |
hẻm (của hẻm) | |
hàng, quán | hàng, quán (清-乂-靜,廣平)
quán, tiệm (治天) |
quán, tiệm | |
nghìn | nghìn (清-乂-靜,廣平)
ngàn (治天) |
ngàn | |
mồm | miệng | miệng | |
đá bóng | đá bóng (清-乂-靜,廣平)
đá banh (治天) |
đá banh | |
rán | rán (清-乂-靜)
chiên (平治天) |
chiên | |
(bị) bệnh (nặng) | (bị) bệnh nặng | (bị) bịnh nặng | |
(bị) ốm | (bị) ốm (清-乂-靜)
(bị) đau (廣平) (bị) bịnh (治天) |
(bị) bịnh | |
cân, kilogram | cân,
cân (廣南-峴港) |
ký | |
(tiền) thừa | (tiền) thừa (清-乂-靜)
thối tiền (平治天) |
(tiền) thối, thồi (tiền) |
註
編輯- ↑ 安仁撈綏福縣
- ↑ 衹顯示啲音有已知變音關係噶。啲發音使喺有限噶音節啲。[ʑ]音使喺 gió, giam, giả; [ʈ]使喺 già, giữa, giữ, giun (trùn); [c]使喺 giùi lỗ, giền gai [j]使喺 tê giác; [s]使喺 giặt (quần áo), [ʂ]使喺 giàn 啲。
- ↑ 喺南方音裏頭,v 肯發音成[vj]或者[bj] 喺啲文化水平高尐噶人當中。雖然如此,喺口語裏頭,發音轉回[j]仲多過。文化水平低尐噶人講話陣時肯使[j]。睇:Thompson (1959), Thompson (1965: 85, 89, 93, 97-98).
- ↑ (ăn, ăt, an, at, ân, ât, ơn, ơt, ưn, ưt, uôn, uôt, ươn, ươt, iên, iêt)
- ↑ (ăng, ăc, ang, ac, âng, âc, ưng, ưc, uông, uôc, ương, ươc, iêng, iêc)韻 ơng, ơc 冇有喺現代越南文正寫法裏頭。
攷
編輯- ↑ 1.0 1.1 Vương H., Lễ (1992). "Các đặc·điểm ngữ·âm của tiếng Huế" 〈順化方言嘅語音特徵〉. Nguyễn Tiến Hải blogspot (越南文). 喺2020-04-08搵到.
- ↑ 2.0 2.1 Theo Thompson (1965).
- ↑ 3.0 3.1 Nguyễn T. L., Hằng (2018). "Ngữ âm tiếng Lộc Hà - Hà Tĩnh". Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học, Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Học viện khoa học xã hội.
- ↑ 4.0 4.1 Hoa Pham, Andrea. "Ngôn ngữ biến đổi và số phận của nguyên âm /a/ trong giọng Quảng Nam. [Issue in language change and the phonemic status of /a/ in Quang Nam dialect]". Ngôn ngữ. số 6, 2014.
- ↑ 5.0 5.1 Lê T. H., Mai. "Âm sắc, trường độ và giải pháp cho hệ thống nguyên âm thổ ngữ Bình Định". Ngôn ngữ. số 10, 2016.