進軍歌
《進軍歌》(越南話:Tiến Quân Ca)係越南社會主義共和國嘅國歌,由阮文高(1923-1995)作曲同填詞,1945年8月革命前出現喺越北解放區。1946年召開嘅越南第一屆國會第二次會議正式確定揾《進軍歌》做越南嘅國歌。1955年嘅第一屆國會第五次會議根據政府建議對《進軍歌》嘅歌詞做咗啲小修改。1976年7月2號,統一嘅越南國會通過決議,確定《進軍歌》做全國統一後嘅越南社會主義共和國國歌。
越南文歌詞
編輯# | 越南文(國語字文) | 漢喃文 |
1:1 | Ðoàn quân Việt Nam đi chung lòng cứu quốc | 團軍越南𠫾終𢚸救國 |
1:2 | Bước chân dồn vang trên đường gập ghềnh xa | 𨀈蹎屯㘇𨕭唐岌𡹞賒 |
1:3 | Cờ in máu chiến thắng vang hồn nước, | 旗印泖戰勝㘇魂渃 |
1:4 | Súng ngoài xa chen khúc quân hành ca. | 銃外賒𢫔曲軍行歌 |
1:5 | Ðường vinh quang xây xác quân thù, | 唐榮光𡏦殼軍讎 |
1:6 | Thắng gian lao cùng nhau lập chiến khu. | 勝艱勞共饒立戰區 |
1:7 | Vì nhân dân chiến đấu không ngừng, | 爲人民戰鬥空凝 |
1:8 | Tiến mau ra sa truờng, | 進毛囉沙場 |
1:9 | Tiến lên, Cùng tiến lên. | 進𨖲共進𨖲 |
1:10 | Nước non Việt Nam ta vững bền. | 渃𡽫越南些𠊡𥾽 |
2:1 | Ðoàn quân Việt Nam đi sao vàng phấp phới | 團軍越南𠫾𣇟鐄法沛 |
2:2 | Dắt giống nòi quê hương qua nơi lầm than | 𢩮種内圭鄕過尼林嘆 |
2:3 | Cùng chung sức phấn đấu xây đời mới, | 共終飭奮鬥𡏦代買 |
2:4 | Ðứng đều lên gông xích ta đập tan. | 等調𨖲杠赤些撘散 |
2:5 | Từ bao lâu ta nuốt căm hờn, | 自包婁些訥咁𢤞 |
2:6 | Quyết hy sinh đời ta tươi thắm hơn. | 決犧牲代些鮮審欣 |
2:7 | Vì nhân dân chiến đấu không ngừng, | 爲人民戰鬥空凝 |
2:8 | Tiến mau ra sa trường, | 進毛囉沙場 |
2:9 | Tiến lên, Cùng tiến lên. | 進𨖲共進𨖲 |
2:10 | Nước non Việt Nam ta vững bền. | 渃𡽫越南些𠊡𥾽 |
起初第1節第5行係「Thề phanh thây uống máu quân thù」(誓抨屍㕵𧖱軍讐,譯:吾誓殲敵飲其血),但為咗抹走野蠻嘅印象,所以喺1955年改咗。
歌詞漢語意譯
編輯- 《進軍歌》 杜友益詞 文高曲
- 越南軍團,為國忠誠,崎嶇路上奮勇前進。
- 槍聲伴著行軍歌,鮮血染紅勝利旗。
- 敵屍鋪平光榮路,披荊建立根據地。
- 永遠戰鬥為人民,飛速上前方。
- 向前!齊向前!保衛祖國固若金湯。
- 越南軍團,旗標金星,指引民族脫離火坑。
- 奮起建設新生活,打破枷鎖一條心。
- 多年仇恨積在胸,為了幸福不怕犧牲。
- 永遠戰鬥為人民,飛速上前方。
- 向前!齊向前!保衛祖國固若金湯。